Độ chế Độ xe ở việt nam -Việt Nam nhà ta đã sản xuất dc xe mui trần đầu tiên ở trên thế giới
Theo danh sách kỷ lục GUINNESS Việt Nam hiên h đã có đc 577 kỷ lục theo thống kê từ năm 2007-2009, theo chân phóng viên đến với kỷ lục thứ 578.
Người đoạt đựơc phần thưởng kỹ lục GUINNESS Việt Nam là anh Lee Young FIU-anh có 1 cuộc đối thoại với phóng viên (PV) xin được nêu lên đây.
PV: xin hỏi tại sao anh là ngưòi Việt Nam mà có tên jống Hàn Quốc thế??
Feel: Tại mama tôi mê film hàn quốc mà sinh tôi thấy cũng lai lai mà nhà lúc đó nghèo cũng phiu nên đặt tên jậy!
PV: bây h tui xin hỏi vào vấn đề lun anh chế chiếc xe này có ý nghĩa jì hem?
Feel: thứ 1 là xe này chế rẻ tiền thứ 2 là tiết kiệm nhiên liệu tối đa chỉ tốn Klo thui ... nên tui có ý nghĩ nhứ jậy!! he he
Sau đây là vài bức ảnh tuyệt đẹp về xe của anh feel
Thông số kỹ thuật:
Động cơ hybin V0.7, Cam kép (Engine 2.7cc, unleaded gasoline DOHC)
TIẾT KIỆM XĂNG 1 CÁCH TUYỆT ĐỐI VÌ ĐƯỢC ĐỘ TỪ CỦ ĐỀ CỦA XE TẢI...
TĂNG TỐC TỪ 0-100Km MẤT 1 NĂM
XE CÓ VẬN TỐC TRUNG BÌNH LÀ 50KM / TUẦN
-TAY LÁI SUÝT CÓ TRỢ LỰC-thắng ABS cao su dép-moment xoắn cực đại 13000v/phút
Đường kính xi lanh và hành trình piston (mm)
86,7 x 75,0
Phía trước(Front)
5 số tự động (5-speed A/T)
Tỉ số truyền(Gear Ratio)
Số 1 (1st)
2,842
Số 2 (2nd)
1,495
Số 3 (3rd)
1,000
Số 4 (4th)
0,731
Số 5 (5th)
_ 0,728
Số lùi (Reverse)
2.720
Tỉ số truyền cuối (Final Gear Ratio)
4,250
Kiểu li hợp (Clutch Type)
Bộ biến đổi mô men(Torque Converter)
Dung tích dầu bôi trơn (lít)
8,5
HỆ THỐNG TREO (Suspension)
Phía trước(Front)
Độc lập kiểu Macpherson(Macpherson Strut Type)
Phía sau (Rear)
Liên kết đa điểm(Multi Link Type)
Giảm xóc (Shock Absorber)
Trước (Front)
Dạng ống, hai chiều tác dụng (HydraulicDouble Acting Strut Type)
Sau (Rear)
Giảm xóc hoạt động kép (Hydraulic Double Acting Shock Absorber Type)
HỆ THỐNG PHANH (Brakes)
Loại chung(General)
Hệ thống hỗ trợ lực phanh điện tử(Dual-Diagonal, Split-Circuit, Power-Assisted Braking System with EDB)
Phanh trước(Front)
Đĩa thông gió loại 16 inch (16-inch Ventilated)
Phanh sau (Rear)
Phanh đĩa Φ320 với hệ thống cảnh báo mòn má phanh (Φ320 Solid Outer Disc, Floating-Caliper Brakes with Pads Wear Warning Device)
Phanh sau (Rear)
Hệ thống phân bố lực phanh điện tử (EDB) được tích hợp trong bộ ABS
với 4 cảm biến, 4 dòng công suất(4-wheel electronic, 4-sensor, 4-channel Electronic Brake Distribution, Brake Torque Distribution System (EDB)
KÍCH THƯỚC (Dimensions)
Dài x Rộng x Cao (mm)Length x Width x Height)
4.650 x 1.890 x 1.795
Chiều dài cơ sở (mm) (Wheel Base)
2.700
Vệt - Trước x Sau (mm)(Wheel Tread)
1.615 x 1.620
Ảnh cuối cùng là buổi chạy thử xe ..... đúng là fiu thật /// he her
Người đoạt đựơc phần thưởng kỹ lục GUINNESS Việt Nam là anh Lee Young FIU-anh có 1 cuộc đối thoại với phóng viên (PV) xin được nêu lên đây.
PV: xin hỏi tại sao anh là ngưòi Việt Nam mà có tên jống Hàn Quốc thế??
Feel: Tại mama tôi mê film hàn quốc mà sinh tôi thấy cũng lai lai mà nhà lúc đó nghèo cũng phiu nên đặt tên jậy!
PV: bây h tui xin hỏi vào vấn đề lun anh chế chiếc xe này có ý nghĩa jì hem?
Feel: thứ 1 là xe này chế rẻ tiền thứ 2 là tiết kiệm nhiên liệu tối đa chỉ tốn Klo thui ... nên tui có ý nghĩ nhứ jậy!! he he
Sau đây là vài bức ảnh tuyệt đẹp về xe của anh feel
Thông số kỹ thuật:
Động cơ hybin V0.7, Cam kép (Engine 2.7cc, unleaded gasoline DOHC)
TIẾT KIỆM XĂNG 1 CÁCH TUYỆT ĐỐI VÌ ĐƯỢC ĐỘ TỪ CỦ ĐỀ CỦA XE TẢI...
TĂNG TỐC TỪ 0-100Km MẤT 1 NĂM
XE CÓ VẬN TỐC TRUNG BÌNH LÀ 50KM / TUẦN
-TAY LÁI SUÝT CÓ TRỢ LỰC-thắng ABS cao su dép-moment xoắn cực đại 13000v/phút
Đường kính xi lanh và hành trình piston (mm)
86,7 x 75,0
Phía trước(Front)
5 số tự động (5-speed A/T)
Tỉ số truyền(Gear Ratio)
Số 1 (1st)
2,842
Số 2 (2nd)
1,495
Số 3 (3rd)
1,000
Số 4 (4th)
0,731
Số 5 (5th)
_ 0,728
Số lùi (Reverse)
2.720
Tỉ số truyền cuối (Final Gear Ratio)
4,250
Kiểu li hợp (Clutch Type)
Bộ biến đổi mô men(Torque Converter)
Dung tích dầu bôi trơn (lít)
8,5
HỆ THỐNG TREO (Suspension)
Phía trước(Front)
Độc lập kiểu Macpherson(Macpherson Strut Type)
Phía sau (Rear)
Liên kết đa điểm(Multi Link Type)
Giảm xóc (Shock Absorber)
Trước (Front)
Dạng ống, hai chiều tác dụng (HydraulicDouble Acting Strut Type)
Sau (Rear)
Giảm xóc hoạt động kép (Hydraulic Double Acting Shock Absorber Type)
HỆ THỐNG PHANH (Brakes)
Loại chung(General)
Hệ thống hỗ trợ lực phanh điện tử(Dual-Diagonal, Split-Circuit, Power-Assisted Braking System with EDB)
Phanh trước(Front)
Đĩa thông gió loại 16 inch (16-inch Ventilated)
Phanh sau (Rear)
Phanh đĩa Φ320 với hệ thống cảnh báo mòn má phanh (Φ320 Solid Outer Disc, Floating-Caliper Brakes with Pads Wear Warning Device)
Phanh sau (Rear)
Hệ thống phân bố lực phanh điện tử (EDB) được tích hợp trong bộ ABS
với 4 cảm biến, 4 dòng công suất(4-wheel electronic, 4-sensor, 4-channel Electronic Brake Distribution, Brake Torque Distribution System (EDB)
KÍCH THƯỚC (Dimensions)
Dài x Rộng x Cao (mm)Length x Width x Height)
4.650 x 1.890 x 1.795
Chiều dài cơ sở (mm) (Wheel Base)
2.700
Vệt - Trước x Sau (mm)(Wheel Tread)
1.615 x 1.620
Ảnh cuối cùng là buổi chạy thử xe ..... đúng là fiu thật /// he her
Nguồn: oto-hui.com
EmoticonEmoticon